Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong nhà. Bằng cách điều chỉnh môi trường trong nhà, tuổi thọ của toàn bộ ngôi nhà sẽ được kéo dài.
Việc thi công “Ngói nóc thông gió ” gần như giống với cách thi công của loại ngói nóc thông thường. Với “Vật liệu thông gió bằng nhôm” cũng có thể cố định được “ Ngói nóc thông gió“ nên không cần thi công nóc nhà cứng cáp hay thanh gỗ phụ. Ngoài ra, nó có thể được cố định và xử lý chống thấm đơn giản bằng cách cố định bằng đinh vít. |
“ Ngói thông gió TO-RYOU ” có hình dạng và chất lượng giống nhưng ngói lợp. Vì vậy nó hòa nhập vào mái nhà mà không gây ra cảm giác khác biệt khó chịu, tạo ra vẻ ngoài tuyệt vời cho mái nhà của bạn Ngoài ra, có thể thích hợp cho cả loại ngói được sản xuất bằng lò nung. |
Ngói nóc thông gió | Là ngói xi măng trộn sợi gia cường dày 12mm, sau đó sấy khô và phủ sơn |
Vật liệu thông gió bằng nhôm | Độ dày nhôm từ 1.1~2.5mm Sản phẩm được xử lý bằng nhôm anodize |
Đinh vít cố định | Cả hai sản phẩm SUS x M7 hoặc SUS410 / SG (stenguard) đều được làm cấu thành bởi vật liệu có độ bền cao. |
“Ngói nóc thông gió là loại vật liệu xây dựng không cháy (Số hiệu chứng nhận NM-9133), và có thể sử dụng cho mái nhà theo điều 22 về tiêu chuẩn của bộ luật xây dựng Ngoài ra, không có giới hạn về mặt pháp lý nào về “vật liệu thông gió bằng nhôm (kèm với bộ phận cố định)” nên nhôm kim loại dày hơn 1.1mm được sử dụng, được cấu thành từ vật liệu không cháy. |
“Ngói nóc thông gió” là loại vật liệu xây dựng không cháy (Số hiệu chứng nhận NM-9133), và có thể sử dụng cho mái nhà theo điều 22 về tiêu chuẩn của bộ luật xây dựng Ngoài ra, không có giới hạn về mặt pháp lý nào về “vật liệu thông gió bằng nhôm (kèm với bộ phận cố định)” nên nhôm kim loại dày hơn 1.1mm được sử dụng, được cấu thành từ vật liệu không cháy. Nó cũng có thể được sử dụng cho mái ngói sản xuất bằng lò nung. |
“ Ngói thông gió” có cấu tạo đơn giản nhưng lại khiến nước mưa khó đi vào bên trong. Trong thí nghiệm chống mưa gió (liên tục thổi mức gió 60m/s cự ly gần và lượng nước 200mm/h) trong vòng 15 phút, không xảy ra hiện tượng rò rỉ thấm dột nước, có khả năng chống gió và mưa tuyệt vời. |
Với những mái nhà có phần mái nhà lớn có độ dốc mái thấp hay mái nhà bánh ú, mỗi loại mái với độ dốc mái khác nhau cũng đều có loại ngói nóc thông gió tương đương và loại ngói sườn thông gió |
Chịu được tốc độ gió 60m/h.Phát huy được khả năng chống thấm dột và chống gió mạnh nhất của dòng ngói màu cao cấp AIR ROOF trong khi vẫn đảm bảo được lỗ thông gió điều hòa không khí |
Thiết kế có cảm giác đồng nhấtBằng cách kết hợp màu sắc và chất liệu với mái ngói thông thường, bạn có thể tạo một cảm giác thống nhất cho mái nhà của mình. |
Hiệu quả tiếp tục được kéo gần như là vĩnh viễnLà loại thông gió tự nhiên không cần phải vận hành hay nguồn điện. |
Thi công dễ dàng phát huy tính năng caoVào mùa hè, To-Ryo xả hết không khí nóng bức ở trên gác mái.Vào mùa đông, nó ngăn đọng nước khi bên trong phòng ấm áp mà mái nhà lại lạnh giá. Chính vì vậy, hệ thống thông gió nhỏ phía sau là rất cần thiết để có một cuộc sống thoải mái trong cả mùa hè và mùa đông |
Bộ phận | Bộ phận thông gió bằng nhôm | Ngói nóc thông gió 8sun (5 viên/ m) |
Đinh vít cố định ngói nóc thông gió (2 cái/ viên, 10 cái/ m) |
Chất liệu | Nhôm A6063S-TS |
Ngói nóc thông gió 8sun Sợi cao phân tử |
SUS410 (gia công SG) Phần vít có cuộn ... Có đính mặt sau miếng dán EPDM |
Thông số kỹ thuật độ dài (mm) |
L1,000・600・400×W91×H63 (chiều cao phần đỉnh 35) |
L310×W210×H120.5 (chiều dài phần sử dụng 200) |
5×100 |
Trọng lượng | 1.28・0.80・0.53kg/thanh | 2.6kg/viên | - |
Diện tích lỗ thông gió | 225・132・82c㎡/thanh | 31.6c㎡/viên 158c㎡/m | - |
Diện tích trần nhà | 36・21・13㎡/thanh | 5㎡/viên 25㎡/m | - |
Bộ phận | Bộ phận thông gió bằng nhôm | Ngói nóc thông gió dạng tròn 7sun (5 viên/ m) |
Đinh vít cố định ngói nóc thông gió (2 cái/ viên, 10 cái/ m) |
Chất liệu | Nhôm A6063S-TS |
Sản phẩm của ép khuôn từ xi măng cốt Sợi cao phân tử |
SUS410 (gia công SG) Phần vít có cuộn ... Có đính mặt sau miếng dán EPDM |
Thông số kỹ thuật độ dài (mm) |
L1,000・600・400×W91×H63 (chiều cao phần đỉnh 35) |
L310×W240×H100 (chiều dài phần sử dụng 200) |
5×100 |
Trọng lượng | 1.28・0.80・0.53kg/thanh | 2.1kg/ viên | - |
Diện tích lỗ thông gió | 225・132・82c㎡/thanh | 31.6c㎡/viên 158c㎡/m | - |
Diện tích trần nhà | 36・21・13㎡/thanh | 5㎡/viên 25㎡/m | - |
Bộ phận | Bộ phận thông gió bằng nhôm |
Chất liệu | Nhôm A6063SーTS |
Thông số kỹ thuật độ dài (mm) |
L650×W200×H58 (chiều cao phần đỉnh 35) |
Trọng lượng | 1.2kg/thanh |
Diện tích lỗ thông khí | 94c㎡/thanh |
Diện tích trần nhà | 15㎡/thanh |
Thông số kỹ thuật của bộ phận thông gió bằng nhôm | |
Chiều dài (mm) | 660(±2) |
Bề dày×chiều cao (mm) | 110(±2)×58[35](±2) |
Trọng lượng (kg/ cái) | 0.85(±0.05) |
Diện tích lỗ thông khí | 100.0 |
Diện tích trần nhà (㎡/ cái) ( diện tích lỗ thông khí ×1600) |
16.0 |
Chất liệu | Nhôm A6063S-T5 [xử lý alumite (màu sắc: đen) ] |
Vật liệu cho loại thông gió phần mái chính có thể được sử dụng cho phần mái nhỏ mặt sau, phần mái thông gió cách nhiệt, phần thông gió cho diện tích mặt chính của mái. Nó cũng lắp đặt được trên mọi loại mái ngói như ngói NIHON, ngói đất nung, ngói nhập khẩu.
Nó cũng có thể được sử dụng trong phương pháp thi công hệ thống thông gió 2 lớp.
※Đối với ngói lợp WOODY SIMPLE có nhận đặt hàng sản xuất. Loại FRENCH và PROVENCEs thì không
Việc thi công giống như ngói chính, đặt vị trí của ngói thông gió tại vị trí tạm thời, sau đó cố định hẳn lại bằng đinh hoặc vít.
Chúng tôi sẽ thi công lợp ngói xung quanh
Độ dốc mái thích hợp sử dụng: 2.5sun trở lên(với quy cách ngói chống thấm dưới 3.5sun)
Khu vực tuyết: tương tự Air Roof DREAM30
Tiêu chuẩn chống gió: tương tự Air Roof DREAM30